BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM GỖ TIÊU CHUẨN TẠI VIỆT NAM
|
NHÓM
|
ĐẶC ĐIỂM
|
Nhóm I
|
Nhóm gỗ quý hiếm, có vân đẹp, màu sắc óng ánh, bền và có hương thơm như: lát hoa, cẩm lai...
|
Nhóm II
|
Nhóm gỗ nặng, cứng, bao gồm các loại gỗ có tỷ trọng lớn, sức chịu lực cao như: ĐInh, lim, nghiến, táu, sến...
|
Nhóm III
|
Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn nhưng sức bền cao, độ dẻo dai tốt, sức chịu lực cao như: sao đen, chò chỉ, huỳnh...
|
Nhóm IV
|
Nhóm gỗ có màu sắc tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền và dễ gia công như: gội, mỡ, re...
|
Nhóm V
|
Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, nội thất như: sồi, trám, thông...
|
Nhóm VI
|
Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, dễ bị mối mọt, dễ thi công như: rồng rồng, kháo, chẹo...
|
Nhóm VII
|
Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, dễ bị mối mọt như: côm, sổ, ngát, vang...
|
Nhóm VIII
|
Nhõm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt kém như: sung, côi, ba bét, ba soi...
|